-
CHƯƠNG 3. ĐIỆN XOAY CHIỀU
- BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
- A. Tóm tắt lí thuyết đại cương về dòng điện xoay chiều
- B. Chinh phục điểm 8 phần đại cương về dòng điện xoay chiều
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phương pháp giải
- Câu 16 - 26 (SBQ trang 868 - 870)(Trang 483÷484 SBQ mới)
- Câu 27 - 30 (SBQ trang 870)(Trang 484 SBQ mới)
- Câu 31 - 32 (SBQ trang 870)(Trang 484÷485 SBQ mới)
- Câu 33 - 38 (SBQ trang 870 - 871)(Trang 485÷486 SBQ mới)
- Câu 39 - 41 (SBQ trang 872)(Trang 486÷487 SBQ mới)
- Câu 42 (SBQ trang 873)(Trang 487 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần đại cương về dòng điện xoay chiều
- BÀI 2. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ R HOẶC CHỈ C HOẶC CHỈ L
- A. Tóm tắt lí thuyết các mạch điện xoay chiều chỉ R hoặc chỉ C hoặc chỉ L
- B. Chinh phục điểm 8 phần các mạch điện xoay chiều chỉ R hoặc chỉ C hoặc chỉ L
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần các mạch điện xoay chiều chỉ R hoặc chỉ C hoặc chỉ L
- Tóm tắt lí thuyết
- Dạng 1: Bài toán liên quan đến định luật Ôm và giá trị tức thời
- Dạng 2: Bài toán liên quan đến biểu thức điện áp và dòng điện
- Dạng 3: Bài toán liên quan đến điện lượng. Giá trị hiệu dụng
- BÀI 3. MẠCH R, L, C NỐI TIẾP
- A. Tóm tắt lí thuyết mạch R, L, C nối tiếp
- B. Chinh phục điểm 8 phần mạch R, L, C nối tiếp
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Câu 28 - 32 (SBQ trang 945)(Trang 517÷518 SBQ mới)
- Câu 33 - 41 (SBQ trang 945 - 946)(Trang 518÷519 SBQ mới)
- Câu 42 - 49 (SBQ trang 947)(Trang 519÷520 SBQ mới)
- Câu 50 - 60 (SBQ trang 948 - 949)(Trang 520÷521 SBQ mới)
- Câu 61 - 66 (SBQ trang 949)(Trang 522 SBQ mới)
- Câu 67 - 72 (SBQ trang 950)(Trang 522÷523 SBQ mới)
- Câu 73 - 76 (SBQ trang 950 - 951)(Trang 523÷524 SBQ mới)
- Câu 77 - 80 (SBQ trang 951 - 952)(Trang 524 SBQ mới)
- Câu 81 - 83 (SBQ trang 952)(Trang 525 SBQ mới)
- Câu 84 - 85 (SBQ trang 952)(Trang 525 SBQ mới)
- Câu 86 - 87 (SBQ trang 953)(Trang 525÷526 SBQ mới)
- Câu 88 - 91 (SBQ trang 953)(Trang 526 SBQ mới)
- Câu 92 - 94 (SBQ trang 954)(Trang 527 SBQ mới)
- Câu 95 - 96 (SBQ trang 954)(Trang 527 SBQ mới)
- Câu 97 (SBQ trang 955)(Trang 528 SBQ mới)
- Câu 98 - 102 (SBQ trang 955 - 956)(Trang 528÷529 SBQ mới)
- Câu 103 - 104 (SBQ trang 956)(Trang 529 SBQ mới)
- Câu 105 - 108 (SBQ trang 956)(Trang 529÷530 SBQ mới)
- Câu 109 - 111 (SBQ trang 957)(Trang 530 SBQ mới)
- Câu 112 - 113 (SBQ trang 957)(Trang 530 SBQ mới)
- Câu 114 - 115 (SBQ trang 957 - 958)(Trang 531 SBQ mới)
- Câu 116 - 117 (SBQ trang 958)(Trang 531 SBQ mới)
- Câu 118 - 123 (SBQ trang 958 - 959)(Trang 532 SBQ mới)
- Câu 124 - 126 (SBQ trang 959 - 960)(Trang 533 SBQ mới)
- Câu 127 - 130 (SBQ trang 960)(Trang 533÷534 SBQ mới)
- Câu 131 - 134 (SBQ trang 960 - 961)(Trang 534 SBQ mới)
- Câu 135 - 138 (SBQ trang 961 - 962)(Trang 535 SBQ mới)
- Câu 139 - 142 (SBQ trang 962)(Trang 535÷536 SBQ mới)
- Câu 143 - 145 (SBQ trang 962 - 963)(Trang 536 SBQ mới)
- Câu 146 - 147 (SBQ trang 963)(Trang 536 SBQ mới)
- Câu 148 - 149 (SBQ trang 963)(Trang 536÷537 SBQ mới)
- Câu 150 - 151 (SBQ trang 963)(Trang 537 SBQ mới)
- Câu 152 (SBQ trang 964)(Trang 537 SBQ mới)
- Câu 153 - 155 (SBQ trang 964)(Trang 537÷538 SBQ mới)
- Câu 156 - 157 (SBQ trang 964)(Trang 538 SBQ mới)
- Câu 158 - 159 (SBQ trang 965)(Trang 538 SBQ mới)
- Câu 160 - 162 (SBQ trang 965)(Trang 539 SBQ mới)
- Câu 163 - 164 (SBQ trang 966)(Trang 539 SBQ mới)
- Câu 165 - 166 (SBQ trang 966)(Trang 539÷540 SBQ mới)
- Câu 167 - 168 (SBQ trang 966 - 967)(Trang 540 SBQ mới)
- Câu 169 - 170 (SBQ trang 967)(Trang 540 SBQ mới)
- Câu 171 - 172 (SBQ trang 967)(Trang 541 SBQ mới)
- Câu 173 - 174 (SBQ trang 967)(Trang 541 SBQ mới)
- Câu 175 - 176 (SBQ trang 968)(Trang 541 SBQ mới)
- Câu 177 - 178 (SBQ trang 968)(Trang 542 SBQ mới)
- Câu 179 - 181 (SBQ trang 968 - 969)(Trang 542 SBQ mới)
- Câu 182 (SBQ trang 969)(Trang 543 SBQ mới)
- Câu 183 - 184 (SBQ trang 969)(Trang 543 SBQ mới)
- Câu 185 - 186 (SBQ trang 970)(Trang 543 SBQ mới)
- Câu 187 - 188 (SBQ trang 970)(Trang 543÷544 SBQ mới)
- Câu 189 (SBQ trang 970)(Trang 544 SBQ mới)
- Câu 190 - 191 (SBQ trang 970)(Trang 544 SBQ mới)
- Câu 192 (SBQ trang 970)(Trang 544 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần mạch R, L, C nối tiếp
- Tóm tắt lí thuyết
- Dạng 1: Bài toán liên quan đến tổng trở. Độ lệch pha. Giá trị hiệu dụng. Biểu thức u, i
- Dạng 2: Bài toán liên quan đến biểu diễn phức
- Dạng 3: Bài toán liên quan đến cộng hưởng điện và độ lệch pha
- Dạng 4: Bài toán liên quan đến công suất và hệ số công suất
- Dạng 5: Bài toán liên quan đến giản đồ vecto
- Dạng 6: Bài toán liên quan đến thay đổi cấu trúc mạch. Hộp kín. Giá trị tức thời
- Dạng 7: Bài toán liên quan đến cực trị
- Phần 1
- Phần 2
- Phần 3
- Phần 4
- Phần 5
- Phần 6
- Phần 7
- Phần 8
- Phần 9
- Phần 10
- Phần 11
- Phần 12
- Phần 13
- Phần 14
- Phần 15
- Phần 16
- Phần 17
- Phần 18
- Phần 19
- Phần 20
- Phần 21
- Phần 22
- Phần 23
- Phần 24
- Phần 25
- Phần 26
- Phần 27
- Phần 28
- Phần 29
- Phần 30
- Phần 31
- Phần 32
- Phần 33
- Phần 34
- Phần 35
- Phần 36
- Phần 37
- Phần 38
- Phần 39
- Phần 40
- Phần 41
- Phần 42
- Phần 43
- Phần 44
- Phần 45
- Phần 46
- Phần 47
- Phần 48
- Phần 49
- Phần 50
- Phần 51
- Phần 52
- Phần 53
- Phần 54
- Phần 55
- Phần 56
- Phần 57
- Phần 58
- Phần 59
- Phần 60
- Phần 61
- Phần 62
- Phần 63
- Phần 64
- Phần 65
- Phần 66
- Phần 67
- Phần 68
- Phần 69
- Phần 70
- Phần 71
- Phần 72
- Phần 73
- Phần 74
- Phần 75
- Phần 76
- Phần 77
- Phần 78
- Phần 79
- Phần 80
- Phần 81
- Phần 82
- Phần 83
- Phần 84
- Phần 85
- Phần 86
- Phần 87
- Phần 88
- Phần 89
- BÀI 4. MÁY PHÁT ĐIỆN. ĐỘNG CƠ ĐIỆN. MÁY BIẾN ÁP
- A. Tóm tắt lí thuyết máy phát điện. Động cơ điện. Máy biến áp
- B. Chinh phục điểm 8 phần máy phát điện. Động cơ điện. Máy biến áp
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Máy phát điện xoay chiều 1 pha
- Câu 13 - 22 (SBQ trang 1362 - 1363)(Trang 556÷557 SBQ mới)
- Câu 23 - 28 (SBQ trang 1364)(Trang 557÷558 SBQ mới)
- Câu 29 - 30 (SBQ trang 1365)(Trang 558 SBQ mới)
- Động cơ điện
- Câu 31 - 34 (SBQ trang 1365)(Trang 558÷559 SBQ mới)
- Máy biến áp
- Câu 35 - 43 (SBQ trang 1366 - 1367)(Trang 559÷560 SBQ mới)
- Câu 44 - 45 (SBQ trang 1367)(Trang 560 SBQ mới)
- Câu 46 - 47 (SBQ trang 1367)(Trang 560 SBQ mới)
- Truyền tải điện
- Câu 48 - 52 (SBQ trang 1367 - 1368)(Trang 561 SBQ mới)
- Câu 53 - 54 (SBQ trang 1368)(Trang 562 SBQ mới)
- Câu 55 - 56 (SBQ trang 1369)(Trang 562 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần máy phát điện. Động cơ điện. Máy biến áp
- Tóm tắt lí thuyết
- Bài toán liên quan đến động cơ điện
- Bài toán liên quan đến máy biến áp
- Bài toán liên quan đến máy phát điện xoay chiều 1 pha
- Bài toán liên quan đến truyền tải điện năng đi xa
-
CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
- BÀI 1. MẠCH DAO ĐỘNG LC
- A. Tóm tắt lý thuyết mạch dao động LC
- B. Chinh phục điểm 8 phần mạch dao động LC
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phương pháp giải
- Câu 13 - 23 (SBQ trang 1459 - 1460)(Trang 569÷570 SBQ mới)
- Câu 24 - 29 (SBQ trang 1460 - 1461)(Trang 571 SBQ mới)
- Câu 30 - 37 (SBQ trang 1461 - 1462)(Trang 571÷572 SBQ mới)
- Câu 38 - 42 (SBQ trang 1462 - 1463)(Trang 572÷573 SBQ mới)
- Câu 43 - 46 (SBQ trang 1463)(Trang 573÷574 SBQ mới)
- Câu 47 - 53 (SBQ trang 1464 - 1465)(Trang 574÷575 SBQ mới)
- Câu 54 - 56 (SBQ trang 1465)(Trang 575 SBQ mới)
- Câu 57 - 61 (SBQ trang 1465)(Trang 575÷576 SBQ mới)
- Câu 62 - 63 (SBQ trang 1466)(Trang 576 SBQ mới)
- Câu 64 - 66 (SBQ trang 1466 - 1467)(Trang 576÷577 SBQ mới)
- Giá trị ở hai thời điểm
- Câu 67 (SBQ trang 1467)(Trang 577 SBQ mới)
- Câu 68 - 72 (SBQ trang 1467)(Trang 577÷578 SBQ mới)
- Khoảng thời gian
- Câu 73 - 79 (SBQ trang 1467 - 1468)(Trang 578 SBQ mới)
- Câu 80 - 84 (SBQ trang 1468 - 1469)(Trang 579 SBQ mới)
- Câu 85 - 88 (SBQ trang 1469)(Trang 579÷580 SBQ mới)
- Câu 89 - 92 (SBQ trang 1469 - 1470)(Trang 580 SBQ mới)
- Câu 93 - 95 (SBQ trang 1470)(Trang 580÷581 SBQ mới)
- Câu 96 - 99 (SBQ trang 1471)(Trang 581÷582 SBQ mới)
- Câu 100 - 102 (SBQ trang 1471 - 1472)(Trang 582 SBQ mới)
- Câu 103 (SBQ trang 1472)(Trang 583 SBQ mới)
- Câu 104 - 105 (SBQ trang 1472)(Trang 583 SBQ mới)
- Câu 106 - 107 (SBQ trang 1473)(Trang 583 SBQ mới)
- Câu 108 - 110 (SBQ trang 1473 - 1474)(Trang 584 SBQ mới)
- Câu 111 - 112 (SBQ trang 1474)(Trang 584 SBQ mới)
- Câu 113 - 114 (SBQ trang 1474)(Trang 584 SBQ mới)
- Câu 115 - 117 (SBQ trang 1474 - 1475)(Trang 585 SBQ mới)
- Câu 118 - 120 (SBQ trang 1475)(Trang 585 SBQ mới)
- Câu 121 - 122 (SBQ trang 1475)(Trang 585 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần mạch dao động LC
- Tóm tắt lý thuyết
- Dạng 1: Bài toán liên quan đến các tham số của mạch LC
- Dạng 2: Bài toán liên quan đến nạp năng lượng cho mạch LC. Liên quan biểu thức
- Dạng 3: Bài toán liên quan đến mạch LC thay đổi cấu trúc
- BÀI 2. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG. SÓNG ĐIỆN TỪ. NGUYÊN TẮC PHÁT VÀ THU SÓNG VÔ TUYẾN
- A. Tóm tắt lý thuyết điện từ trường. Sóng điện từ. Nguyên tắc phát và thu sóng vô tuyến
- B. Chinh phục điểm 8 phần điện từ trường. Sóng điện từ. Nguyên tắc phát và thu sóng vô tuyến
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phương pháp giải
- Câu 27 - 34 (SBQ trang 1563)(Trang 599÷600 SBQ mới)
- Câu 35 - 39 (SBQ trang 1563 - 1564)(Trang 600÷601 SBQ mới)
- Câu 40 - 41 (SBQ trang 1564)(Trang 601 SBQ mới)
- Câu 42 - 44 (SBQ trang 1564 - 1565)(Trang 601 SBQ mới)
- Câu 45 - 47 (SBQ trang 1565)(Trang 601÷602 SBQ mới)
- Câu 48 - 51 (SBQ trang 1565 - 1566)(Trang 602 SBQ mới)
- Câu 52 (SBQ trang 1566)(Trang 602 SBQ mới)
- Câu 53 - 54 (SBQ trang 1566)(Trang 603 SBQ mới)
- Câu 55 - 57 (SBQ trang 1566 - 1567)(Trang 603 SBQ mới)
- Câu 58 (SBQ trang 1567)(Trang 604 SBQ mới)
- Câu 59 - 60 (SBQ trang 1567)(Trang 604 SBQ mới)
- Câu 61 - 63 (SBQ trang 1567 - 1568)(Trang 604 SBQ mới)
- Câu 64 - 66 (SBQ trang 1568)(Trang 605 SBQ mới)
- Câu 67 - 70 (SBQ trang 1568 - 1569)(Trang 605 SBQ mới)
- Câu 71 - 72 (SBQ trang 1569)(Trang 606 SBQ mới)
- Câu 73 - 74 (SBQ trang 1569)(Trang 606 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần điện từ trường. Sóng điện từ. Nguyên tắc phát và thu sóng vô tuyến
-
CHƯƠNG 5. SÓNG ÁNH SÁNG
- BÀI 1. HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
- A. Tóm tắt lý thuyết hiện tượng tán sắc ánh sáng
- B. Chinh phục điểm 8 phần hiện tượng tán sắc ánh sáng
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần hiện tượng tán sắc ánh sáng
- Tóm tắt lý thuyết
- Bài toán liên quan đến nguyên nhân của hiện tượng tán sắc
- BÀI 2. GIAO THOA ÁNH SÁNG
- A. Tóm tắt lý thuyết giao thoa ánh sáng
- B. Chinh phục điểm 8 phần giao thoa ánh sáng
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phương pháp giải
- Câu 9 - 17 (SBQ trang 1641 - 1642)(Trang 624÷625 SBQ mới)
- Câu 18 - 24 (SBQ trang 1642 - 1643)(Trang 625÷626 SBQ mới)
- Câu 25 - 35 (SBQ trang 1643 - 1644)(Trang 626÷627 SBQ mới)
- Câu 36 - 40 (SBQ trang 1644 - 1645)(Trang 628 SBQ mới)
- Tìm số vân
- Câu 41 - 43 (SBQ trang 1645)(Trang 628÷629 SBQ mới)
- Câu 44 (SBQ trang 1646)(Trang 629 SBQ mới)
- Câu 45 - 48 (SBQ trang 1646)(Trang 629 SBQ mới)
- Dịch chuyển các vân
- Câu 49 - 50 (SBQ trang 1646 - 1647)(Trang 630 SBQ mới)
- Câu 51 - 52 (SBQ trang 1647)(Trang 630 SBQ mới)
- Câu 53 - 54 (SBQ trang 1647)(Trang 630 SBQ mới)
- Câu 55 - 57 (SBQ trang 1647 - 1648)(Trang 631 SBQ mới)
- Câu 58 - 60 (SBQ trang 1648)(Trang 631 SBQ mới)
- Câu 61 - 63 (SBQ trang 1648 - 1649)(Trang 631÷632 SBQ mới)
- Câu 64 - 66 (SBQ trang 1649)(Trang 632 SBQ mới)
- Câu 67 - 69 (SBQ trang 1649)(Trang 632÷633 SBQ mới)
- Vị trí vân trùng và số vân trùng - P1
- Vị trí vân trùng và số vân trùng - P2
- Câu 70 - 73 (SBQ trang 1650)(Trang 633 SBQ mới)
- Câu 74 - 76 (SBQ trang 1650 - 1651)(Trang 633÷634 SBQ mới)
- Câu 77 - 80 (SBQ trang 1651)(Trang 634 SBQ mới)
- Giao thoa ba bức xạ
- Câu 81 - 83 (SBQ trang 1651)(Trang 634÷635 SBQ mới)
- Câu 84 (SBQ trang 1652)(Trang 635 SBQ mới)
- Câu 85 - 86 (SBQ trang 1652)(Trang 635 SBQ mới)
- Câu 87 (SBQ trang 1652)(Trang 635 SBQ mới)
- Câu 88 - 91 (SBQ trang 1652 - 1653)(Trang 635÷636 SBQ mới)
- Câu 92 - 94 (SBQ trang 1653)(Trang 636 SBQ mới)
- Câu 95 - 96 (SBQ trang 1653)(Trang 636÷637 SBQ mới)
- Câu 97 - 100 (SBQ trang 1654)(Trang 637 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần giao thoa ánh sáng
- Tóm tắt lý thuyết
- Dạng 1: Bài toán liên quan đến giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc
- Dạng 2: Giao thoa với ánh sáng hỗn hợp
- BÀI 3. QUANG PHỔ. CÁC TIA
- A. Tóm tắt lý thuyết Quang phổ. Các tia
- B. Chinh phục điểm 8 phần Quang phổ - Các tia
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Câu 26.1 - 26.11 (SBT trang 71 - 73)
- Câu 26.12 - 26.14 (SBT trang 73)
- Câu 27.1 - 27.7 (SBT trang 74 - 75)
- Câu 27.8 - 27.11 (SBT trang 76)
- Câu 28.1 - 28.9 (SBT trang 77 - 78)
- Câu 28.10 - 28.12 (SBT trang 78 - 79)
- Câu 28.13 - 28.15 (SBT trang 79)
- Câu V.1 - V.11 (SBT trang 79 - 80)
- Câu V.12 - V.15 (SBT trang 81)
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần Quang phổ - Các tia
- Tóm tắt lý thuyết
- Bài tập giao thoa với các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen (Tia X)
-
CHƯƠNG 6. LƯỢNG TỬ
- BÀI 1. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
- A. Tóm tắt lý thuyết hiện tượng quang điện
- B. Chinh phục điểm 8 phần hiện tượng quang điện
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Câu 30.1 - 30.9 (SBT trang 82 - 83)
- Câu 30.10 - 30.15 (SBT trang 84 - 85)
- Câu 30.16 - 30.18 (SBT trang 85)
- Câu 30.19 - 30.20 (SBT trang 85)
- Câu 31.1 - 31.9 (SBT trang 86 - 87)
- Câu 31.10 - 31.14 (SBT trang 88 - 89)
- Câu 31.15 - 31.17 (SBT trang 89)
- Câu 32.1 - 32.8 (SBT trang 90)
- Câu 32.9 - 32.11 (SBT trang 90)
- Câu 32.12 - 32.15 (SBT trang 91 - 92)
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phương pháp giải
- Câu 37 - 42 (SBQ trang 1797 - 1798)(Trang 671÷672 SBQ mới)
- Câu 43 - 50 (SBQ trang 1798 - 1799)(Trang 672÷673 SBQ mới)
- Câu 51- 61 (SBQ trang 1799 - 1800)(Trang 673÷674 SBQ mới)
- Câu 62 - 66 (SBQ trang 1800)(Trang 674 SBQ mới)
- Câu 67 - 69 (SBQ trang 1800 - 1801)(Trang 675 SBQ mới)
- Câu 70 - 71 (SBQ trang 1801)(Trang 675 SBQ mới)
- Câu 72 (SBQ trang 1801)(Trang 675 SBQ mới)
- Câu 73 - 76 (SBQ trang 1801 - 1802)(Trang 676 SBQ mới)
- Câu 77 - 79 (SBQ trang 1802)(Trang 676 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần hiện tượng quang điện
- BÀI 2. THUYẾT BO. QUANG PHỔ HIDRO. SỰ PHÁT QUANG. TIA X
- A. Tóm tắt lý thuyết Thuyết Bo. Quang phổ hidro. Sự phát quang. Tia x
- B. Chinh phục điểm 8 phần Thuyết Bo. Quang phổ hidro. Sự phát quang. Tia x
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phương pháp giải
- Câu 12 - 20 (SBQ trang 1853)(Trang 686÷687 SBQ mới)
- Câu 21 - 23 (SBQ trang 1854)(Trang 687 SBQ mới)
- Câu 24 - 28 (SBQ trang 1854)(Trang 687÷688 SBQ mới)
- Câu 29 - 35 (SBQ trang 1854 - 1855)(Trang 688 SBQ mới)
- Câu 36 - 38 (SBQ trang 1855 - 1856)(Trang 689 SBQ mới)
- Câu 39 - 42 (SBQ trang 1856)(Trang 689 SBQ mới)
- Câu 43 - 46 (SBQ trang 1856 - 1857)(Trang 689÷690 SBQ mới)
- Câu 47 - 51 (SBQ trang 1857)(Trang 690 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần Thuyết Bo. Quang phổ hidro. Sự phát quang. Tia x
-
CHƯƠNG 7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
- BÀI 1. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
- A. Tóm tắt lý thuyết tính chất và cấu tạo hạt nhân
- B. Chinh phục điểm 8 phần tính chất và cấu tạo hạt nhân
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần tính chất và cấu tạo hạt nhân
- BÀI 2. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
- A. Tóm tắt lý thuyết Năng lượng liên kết - Phản ứng hạt nhân
- B. Chinh phục điểm 8 phần Năng lượng liên kết - Phản ứng hạt nhân
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phương pháp giải
- Câu 21 - 26 (SBQ trang 1912-1913)-(Trang 704-705 SBQ mới)
- Câu 27 - 29 (SBQ trang 1913)-(Trang 705 SBQ mới)
- Câu 30 - 33 (SBQ trang 1913)-(Trang 705-706 SBQ mới)
- Câu 34 - 36 (SBQ trang 1914)-(Trang 706 SBQ mới)
- Câu 37 - 39 (SBQ trang 1914)-(Trang 706 SBQ mới)
- Câu 40 - 43 (SBQ trang 1914-1915)-(Trang 706-707 SBQ mới)
- Tìm năng lượng phản ứng tỏa ra, thu vào
- Câu 44 - 46 (SBQ trang 1915)-(Trang 707 SBQ mới)
- Phản ứng hạt nhân kích thích
- Câu 47 - 48 (SBQ trang 1915)-(Trang 707 SBQ mới)
- Câu 49 - 50 (SBQ trang 1915-1916)-(Trang 708 SBQ mới)
- Câu 51 - 52 (SBQ trang 1916)-(Trang 708 SBQ mới)
- Câu 53 (SBQ trang 1916)-(Trang 708 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần Năng lượng liên kết - Phản ứng hạt nhân
- Tóm tắt lý thuyết
- Dạng 1: Bài toán liên quan đến năng lượng liên kết hạt nhân
- Dạng 2: Bài toán liên quan đến năng lượng phản ứng hạt nhân tỏa, thu
- Dạng 3: Bài toán liên quan đến phản ứng hạt nhân kích thích
- BÀI 3. PHÓNG XẠ. PHÂN HẠCH. NHIỆT HẠCH
- A. Tóm tắt lý thuyết Phóng xạ - Phân hạch - Nhiệt hạch
- B. Chinh phục điểm 8 phần Phóng xạ - Phân hạch - Nhiệt hạch
- Phần 1: HDG bài tập SGK Vật Lý 12
- Phần 2: HDG bài tập sách Bài tập Vật Lý 12
- Câu 37.1 - 37.7 (SBT trang 110)
- Câu 37.8 - 37.11 (SBT trang 111)
- Câu 37.12 - 37.14 (SBT trang 111-112)
- Câu 37.15 - 37.17 (SBT trang 112)
- Câu 37.18 - 37.20 (SBT trang 112)
- Câu 38.1 - 38.7 (SBT trang 113-114)
- Câu 38.8 - 38.10 (SBT trang 114-115)
- Câu 39.1 - 39.5 (SBT trang 115-116)
- Câu 39.6 - 39.7 (SBT trang 116)
- Câu 39.8 - 39.10 (SBT trang 116)
- Câu VII.1 - VII.7 (SBT trang 117-118)
- Câu VII.8 - VII.12 (SBT trang 118)
- Câu VII.13 - VII.15 (SBT trang 119)
- Phần 3: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH TÍNH thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phần 4: HDG chi tiết trắc nghiệm ĐỊNH LƯỢNG thường xuyên xuất hiện trong đề của Bộ
- Phương pháp giải
- Câu 30 - 34 (SBQ trang 1960-1961)-(Trang 727 SBQ mới)
- Câu 35 - 39 (SBQ trang 1961)-(Trang 727-728 SBQ mới)
- Câu 40 - 44 (SBQ trang 1961-1962)-(Trang 728 SBQ mới)
- Câu 45 - 46 (SBQ trang 1962)-(Trang 729 SBQ mới)
- Câu 47 - 49 (SBQ trang 1962)-(Trang 729 SBQ mới)
- Câu 50 - 52 (SBQ trang 1962-1963)-(Trang 729 SBQ mới)
- Câu 53 - 58 (SBQ trang 1963)-(Trang 730 SBQ mới)
- Câu 59 - 61 (SBQ trang 1963)-(Trang 730 SBQ mới)
- Câu 62 (SBQ trang 1964)-(Trang 731 SBQ mới)
- Năng lượng phóng xạ
- Câu 63 - 66 (SBQ trang 1964)-(Trang 731 SBQ mới)
- Câu 67 - 69 (SBQ trang 1964-1965)-(Trang 731-732 SBQ mới)
- Câu 70 - 73 (SBQ trang 1965)-(Trang 732 SBQ mới)
- Câu 74 (SBQ trang 1965)-(Trang 732 SBQ mới)
- Câu 75 - 77 (SBQ trang 1965-1966)-(Trang 732-733 SBQ mới)
- Câu 78 - 80 (SBQ trang 1966)-(Trang 733 SBQ mới)
- Câu 81 - 83 (SBQ trang 1966)-(Trang 733 SBQ mới)
- C. Chinh phục điểm 9, 10 phần Phóng xạ - Phân hạch - Nhiệt hạch
- Tóm tắt lý thuyết
- Dạng 1: Bài toán liên quan đến vận dụng Định luật phóng xạ
- Dạng 2: Bài toán liên quan đến ứng dụng các đồng vị phóng xạ
- Dạng 3: Bài toán liên quan đến Năng lượng phóng xạ - Năng lượng phân hạch - Năng lượng nhiệt hạch
-
CÁC DẠNG BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ
- CHO ĐỒ THỊ ĐƯỜNG SIN THỜI GIAN TÍNH CÁC ĐẠI LƯỢNG
- CHO ĐỒ THỊ SIN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH
- ĐỒ THỊ NHIỀU ĐƯỜNG SIN THỜI GIAN
- ĐƯỜNG SIN QUÁ TRÌNH TRUYỀN SÓNG
- ĐỒ THỊ KHÔNG PHẢI ĐƯỜNG SIN
- XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
12:38
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét